Thứ Sáu, 9 tháng 5, 2014

Titan Dioxit (TiO2)


Titan Dioxit (TiO2) là hợp chất có các tính chất: nhẹ, độ nóng chảy cao (bền nhiệt), ít chịu tác dụng hóa học (bền hóa ), độ che phủ lớn, chịu mài mòn, độ cứng lớn nh­ưng vẫn giữ dộ dẻo tốt, ít nứt gãy, dù ở dạng bột màu hay dạng kim loại vẫn là nguyên liệu quí để chế tạo ra các sản phẩm cao cấp mang các tính chất tốt, đặc biệt tổng hợp từ nhiều kim loại khác lại như: nhẹ của nhôm, bền hóa của vàng, cứng của thép, chịu nhiệt của zircon v.v...


Bột màu Titan Dioxit chất l­ượng hơn hẳn các loại bột màu khác như­ ZnO, Lithopon (ZnS, BaSO4). Titan Dioxit có độ che phủ cao, hạt mịn đều, độ thấm dầu tốt và rất bền dưới tác dụng của không khí ẩm, nước biển, khí H2S, SO2 và không độc. Mặt khác, Titan Dioxit có tỷ trọng nhỏ 3,5 - 4,2. Titan Dioxit có ưu điểm là rất bền hoá học đối với các hợp chất hữu cơ, sản phẩm không bị biến tính theo thời gian.

Titan Dioxit có độ đục và độ phân tán cao nên được sử dụng trong kỹ thuật sản xuất chất dẻo, nhựa tổng hợp, trong công nghệ cao su và trong công nghệ giấy . Trong ngành công nghiệp nhựa Titan Dioxit đư­ợc sử dụng làm pigment, chất chắn sáng, chất ổn định trong polyethylene, polypropylene và PVC.

Sản phẩm:

Titan KA100 (Xuất xứ: Hàn Quốc)
Thành phần
Thông số kĩ thuật
TiO2
Trên 98%
Độ ẩm
Dưới 0.4%
Dư lượng  không qua sàng 325 mesh
Dưới 0.025%
Độ trắng
Trên 96.5%
Thấm dầu
Dưới 25g/100g
Kích thước
0.25 – 0.35 µm
Mất khi nung
Dưới 0.3%
Tan trong nước
Dưới 0.7%
pH
6.0 – 8.0
Đóng gói: Bao giấy 25kg; Bao poly 100kg, 500kg, 1000kg.



Titan CR834 (Xuất xứ: Úc)
Thành phần
Thông số kĩ thuật
TiO2
Trên 97%
Trọng lượng riêng
4.2
Thấm dầu
15g/100g
Kích thước trung bình
0.17
pH
6.7
Đóng gói: Bao 25kg



Titan R105 (Xuất xứ: Đài Loan)
Thành phần
Thông số kĩ thuật
TiO2
Trên 92%
Trọng lượng riêng
4.0 g/cc
Hàm lương nhôm
Dưới 3.2g/100g
Hàm lượng silic
Dưới 3.5g/100g

Đóng gói: Bao 25kg, bao 50 pounds.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét