Titan Dioxit (TiO2) là hợp chất có các tính chất: nhẹ, độ nóng
chảy cao (bền nhiệt), ít chịu tác dụng hóa học (bền hóa ), độ che phủ lớn, chịu
mài mòn, độ cứng lớn nhưng vẫn giữ dộ dẻo tốt, ít nứt gãy, dù ở dạng bột màu
hay dạng kim loại vẫn là nguyên liệu quí để chế tạo ra các sản phẩm cao cấp
mang các tính chất tốt, đặc biệt tổng hợp từ nhiều kim loại khác lại như: nhẹ
của nhôm, bền hóa của vàng, cứng của thép, chịu nhiệt của zircon v.v...
Bột màu Titan Dioxit chất lượng hơn hẳn các loại bột màu khác như
ZnO, Lithopon (ZnS, BaSO4). Titan Dioxit có độ che phủ cao, hạt mịn đều, độ
thấm dầu tốt và rất bền dưới tác dụng của không khí ẩm, nước biển, khí H2S, SO2
và không độc. Mặt khác, Titan Dioxit có tỷ trọng nhỏ 3,5 - 4,2. Titan Dioxit có
ưu điểm là rất bền hoá học đối với các hợp chất hữu cơ, sản phẩm không bị biến
tính theo thời gian.
Titan Dioxit có độ đục và độ phân tán cao nên được sử dụng trong
kỹ thuật sản xuất chất dẻo, nhựa tổng hợp, trong công nghệ cao su và trong công
nghệ giấy . Trong ngành công nghiệp nhựa Titan Dioxit được sử dụng làm
pigment, chất chắn sáng, chất ổn định trong polyethylene, polypropylene và PVC.
Sản phẩm:
Titan KA100 (Xuất xứ: Hàn Quốc)
Thành phần
|
Thông số kĩ thuật
|
TiO2
|
Trên 98%
|
Độ ẩm
|
Dưới 0.4%
|
Dư lượng không qua
sàng 325 mesh
|
Dưới 0.025%
|
Độ trắng
|
Trên 96.5%
|
Thấm dầu
|
Dưới 25g/100g
|
Kích thước
|
0.25 – 0.35 µm
|
Mất khi nung
|
Dưới 0.3%
|
Tan trong nước
|
Dưới 0.7%
|
pH
|
6.0 – 8.0
|
Đóng gói: Bao giấy 25kg; Bao poly
100kg, 500kg, 1000kg.
Titan CR834 (Xuất xứ: Úc)
Thành phần
|
Thông số kĩ thuật
|
TiO2
|
Trên 97%
|
Trọng lượng riêng
|
4.2
|
Thấm dầu
|
15g/100g
|
Kích thước trung bình
|
0.17
|
pH
|
6.7
|
Đóng gói: Bao 25kg
Titan R105 (Xuất xứ: Đài Loan)
Thành phần
|
Thông số kĩ thuật
|
TiO2
|
Trên 92%
|
Trọng lượng riêng
|
4.0 g/cc
|
Hàm lương nhôm
|
Dưới 3.2g/100g
|
Hàm lượng silic
|
Dưới 3.5g/100g
|
Đóng gói: Bao 25kg, bao 50 pounds.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét